Danh mục sản phẩm
- TÔN OPP CÁCH NHIỆT
- TOLE PU CÁCH NHIỆT CÁCH ÂM PHƯƠNG NAM
- SANDWICH PANEL PU
- SẮT V LỖ ĐA NĂNG
- SANDWICH PANEL EPS
- MỐP XỐP EPS CÁCH NHIỆT
- TẤM LẤY SÁNG POLYCARBONATE
- MÚT PE-OPP CÁCH NHIỆT
- BÔNG THUỶ TINH CÁCH NHIỆT
- LƯỚI KẼM
- TÚI KHÍ CÁCH NHIỆT
- NHỰA CHỊU NHIỆT MC, PU...
- TẤM CÁCH ÂM XPS
- BÔNG KHOÁNG CÁCH ÂM
- MÚT ĐEN CHỐNG RUNG
- MÚT HỘT GÀ TIÊU ÂM
- VẢI THUỶ TINH TÁN ÂM CHỐNG CHÁY
- MÚT PE CUỘN
- BÔNG GỐM CERAMIC
- TẤM SÀN CEMBOARD
- MÀNG XỐP HƠI
- MÀNG PE CUỘN
- ỐNG GIÓ MỀM
- SƠN CÁCH NHIỆT VIGLACERA
- VẬT LIỆU CÁCH NHIỆT
- PHỤ KIỆN PHÒNG SẠCH, KHO LẠNH
- HỆ THỐNG THANG MÁNG CÁP PHƯƠNG NAM
- CÁC LOẠI LƯỚI CÔNG NGHIỆP
- SIMILI CÁC LOẠI
Tiện ích hàng ngày
BÔNG THUỶ TINH CÁCH NHIỆT
Bông thuỷ tinh cách nhiệt Phương Nam
Bông thuỷ tinh cách nhiệt Phương Nam được làm từ sợi thuỷ tinh tổng hợp chế xuất từ đá, xỉ, đất sét. . . Thành phần chủ yếu của Bông thuỷ tinh chứa Aluminum, Siliccat canxi, Oxit kim loại, . . . không chứa Amiang; có tính năng cách nhiệt, cách âm, cách điện cao, không cháy, mềm mại và có tính đàn hồi tốt.
Bông thuỷ tinh cách nhiệt Phương Nam được sử dụng rộng rãi cho các ngành Công nghiệp, Xây dựng, Cách nhiệt, Cách âm, Cách điện và Chống cháy.
Tiện ích cơ bản của Bông thuỷ tinh cách nhiệt Phương Nam kết hợp với tấm nhôm, nhựa chịu nhiệt cao tạo ra một sản phẩm cách nhiệt cách âm vượt trội ở cả thể dạng cuộn hoặc thể dạng tấm.
1. QUY CÁCH PHỔ THÔNG DẠNG CUỘN:
a) Hệ số cách âm theo Tiêu chuẩn thử nghiệm ASTMC423:
TỶ TRỌNG (Kg/m3) |
ĐÔ DÀY (mm) |
TẦN SỐ ÂM THANH( Hz) |
||||||
125 |
250 |
500 |
1000 |
2000 |
4000 |
NCR |
||
10 |
50 |
0,46 |
0,62 |
0,88 |
0,87 |
0,86 |
0,97 |
0,80 |
12 |
50 |
0,42 |
0,63 |
0,92 |
0,91 |
0,88 |
0,97 |
0,80 |
16 |
50 |
0,39 |
0,68 |
1,06 |
1,03 |
0,91 |
0,98 |
0,91 |
24 |
50 |
0,36 |
0,64 |
1,04 |
1,06 |
1,05 |
1,10 |
0,95 |
32 |
50 |
0,38 |
0,72 |
1,11 |
1,07 |
1,04 |
1,07 |
1 |
b) Hệ số cách nhiệt:
TỶ TRỌNG (Kg/m3) |
ĐỘ DÀY (mm) |
KHỔ RỘNG (m) |
CHIỂU DÀI (m) |
HỆ SỐ R (m2K/W) |
10 |
50 |
1,2 |
15 / 30 |
1,05 |
12 |
50 |
1,2 |
15 / 30 |
1,17 |
16 |
50 |
1,2 |
15 |
1,24 |
24 |
50 |
1,2 |
12 |
1,33 |
32 |
50 |
1,2 |
10 |
1,45 |
c)Hệ số dẫn nhiệt (Theo tiêu chuẩn thử nghiệm ASTM C177-85)
Tỷ trọng(kg/m3) |
Giá trị K |
|
W/moC |
BTU-in/(hrft20F) |
|
10 |
0.0476 |
0.33 |
12 |
0.0425 |
0.29 |
16 |
0.0404 |
0.28 |
24 |
0.0375 |
0.26 |
32 |
0.0346 |
0.24 |
2. YÊU CẦU MỸ THUẬT:
Bông thuỷ tinh phải được đóng gói thành cuộn hay kiện mềm, nhẹ và đàn hồi tốt, kể cả ở dạng trơn hay bề mặt có phủ màng nhôm phản nhiệt.
3. ỨNG DỤNG:
Bông thuỷ tinh cách nhiệt Phương Nam được ứng dụng phổ thông để chống nóng mái tole, vách tole, bảo ôn đường ống dẫn nóng, dẫn lạnh; cách âm các hệ thống máy điều hoà trung tâm các nhà máy sản xuất, nhà xưởng Khu công nghiệp.
4. ƯU ĐIỂM:
- Khả năng cách nhiệt cách âm tốt: 95% - 97%.
- Mềm, nhẹ, đàn hồi nhanh.
- Độ bền của sản phẩm cao, chịu được nhiệt độ lên tới 350oC
- Vận chuyển và thi công tiện lợi
- Tính năng cách điện, chống cháy tốt.