Danh mục sản phẩm
- TÔN OPP CÁCH NHIỆT
- TOLE PU CÁCH NHIỆT CÁCH ÂM PHƯƠNG NAM
- SANDWICH PANEL PU
- SẮT V LỖ ĐA NĂNG
- SANDWICH PANEL EPS
- MỐP XỐP EPS CÁCH NHIỆT
- TẤM LẤY SÁNG POLYCARBONATE
- MÚT PE-OPP CÁCH NHIỆT
- BÔNG THUỶ TINH CÁCH NHIỆT
- LƯỚI KẼM
- TÚI KHÍ CÁCH NHIỆT
- NHỰA CHỊU NHIỆT MC, PU...
- TẤM CÁCH ÂM XPS
- BÔNG KHOÁNG CÁCH ÂM
- MÚT ĐEN CHỐNG RUNG
- MÚT HỘT GÀ TIÊU ÂM
- VẢI THUỶ TINH TÁN ÂM CHỐNG CHÁY
- MÚT PE CUỘN
- BÔNG GỐM CERAMIC
- TẤM SÀN CEMBOARD
- MÀNG XỐP HƠI
- MÀNG PE CUỘN
- ỐNG GIÓ MỀM
- SƠN CÁCH NHIỆT VIGLACERA
- VẬT LIỆU CÁCH NHIỆT
- PHỤ KIỆN PHÒNG SẠCH, KHO LẠNH
- HỆ THỐNG THANG MÁNG CÁP PHƯƠNG NAM
- CÁC LOẠI LƯỚI CÔNG NGHIỆP
- SIMILI CÁC LOẠI
Tiện ích hàng ngày
MÚT PE-OPP CÁCH NHIỆT
MÚT PE-OPP PHƯƠNG NAM
Mút PE-OPP Cách nhiệt Phương Nam được cấu tạo bởi lớp PE dán màng OPP đã qua xử lý chống oxy hoá, có chức năng cách nhiệt, cách âm, chống ẩm... dùng để chống nóng mái tole cho nhà xưởng sản xuất, nhà kho, văn phòng các khu công nghiệp; cách nhiệt - cách âm các hệ thống điều hoà trung tâm của các toà cao ốc, khách sạn, bệnh viện, trường học... lót ván sàn cho sàn gỗ các khách sạn, Building...
I- QUY CÁCH SẢN PHẨM
STT |
LOẠI SẢN PHẨM |
ĐỘ DÀY (mm) |
KHỔ RỘNG (mm) |
CHIỀU DÀI(m) |
01 |
Mút PE-OPP |
3 |
1000 |
100 |
02 |
Mút PE-OPP |
5 |
1000 |
100 |
03 |
Mút PE-OPP |
10 |
1000 |
50 |
04 |
Mút PE-OPP |
15 |
1000 |
50 |
05 |
Mút PE-OPP |
20 |
1000 |
25 |
Quy cách riêng cho Nhà máy tole dùng để dán ép lên tole cách nhiệt:Lớp màng OPP phải mỏng và bóng đều, bám dính chắc vào lớp mút PE tiêu chuẩn.
STT |
LOẠI SẢN PHẨM |
ĐỘ DÀY (mm) |
KHỔ RỘNG (mm) |
CHIỀU DÀI(m) |
01 |
Mút PE-OPP |
3 |
1130 |
300 |
02 |
Mút PE-OPP |
5 |
1130 |
150 |
TT |
TÊN CHỈ TIÊU |
CHẤT LƯỢNG TIÊU CHUẨN |
PHƯƠNG PHÁP THỬ NGHIỆM |
||
Độ dày 3mm |
Độ dày 5mm |
Độ dày 10mm |
|||
01 |
Độ bám dính giữa mút và màng OPP (ĐVT: N/m)Không < |
45 |
45 |
45 |
ASTMD903-93 |
02 |
Khả năng giảm nhiệt (ĐVT: %) Không < |
50 |
60 |
80 |
Dụng cụ chuyên dùng |
03 |
Khả năng giảm âm (ĐVT:%) Không < |
30 |
40 |
55 |
TCVN 6851-2-2001 |
04 |
Độ dày màng OPP (ĐVT: mm) |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
Đo thực tế |
05 |
Độ bền đâm thủng (ĐVT: N) Không < |
45 |
50 |
60 |
TCVN 4639-88 |
06 |
Độ bền kéo đứt (ĐVT: N/m2) |
1.600 |
1.700 |
1.900 |
TCVN 5721-1993 |
07 |
Khả năng lão hoá nhiệt tự nhiên của màng OPP thời gian: 10 năm (ĐVT: %) |
2 |
2 |
2 |
TCVN 5821-1994 |
- Lớp màng OPP phải mỏng và bóng đều, bám dính chắc vào lớp mút PE tiêu chuẩn.
- Mút PE-OPP được cuộn thành từng cuộn hoặc từng tấm, đựng trong bao nylon, được vận chuyển trên các phương tiện có mái che.
- Sản phẩm được bảo quản ở nơi khô mát, tránh ẩm thấp và môi trường oxy hoá.